Đi xe tải ngày càng trở nên phổ biến hiện nay do tính cơ động và tiện lợi của nó. Xe taxi tải đáp ứng được nhiều nhu cầu như chuyển đồ, chuyển nhà, chuyển văn phòng… Cùng Vietnamta.vn tìm hiểu về bảng giá xe tải Thành Hưng Hà Nội và TP HCM qua bài viết này nhé.
Tìm hiểu về taxi tải Thành Hưng
Được thành lập vào ngày 16 tháng 06 năm 1996, Hãng Taxi Tải Thành Hưng là đơn vị khai sinh ra dịch vụ vận tải hàng hóa bằng taxi tại Việt Nam. Cho đến nay, sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Thành Hưng tự hào là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực dịch vụ chuyển nhà Thành Hưng và dịch vụ chuyển văn phòng tại Việt Nam. Chuyển nhà trọn gói Thành Hưng, dịch vụ vận chuyển hàng hóa Thành Hưng.
Ngoài ra, Thành Hưng còn đi đầu trong các lĩnh vực như: Thời trang, May đo, Thiết kế Đồng phục – Thành Hưng IDI; Xây dựng – Công ty Kiến trúc Xây dựng Thành Hưng, Dịch vụ Vệ sinh Công nghiệp, Dịch vụ Cho thuê Taxi và Xe tải. Trong bất kỳ lĩnh vực nào, Thành Hưng luôn là đơn vị đi đầu về uy tín – chất lượng, tạo dựng niềm tin và tạo dựng thương hiệu.
Các dịch vụ mà taxi tải Thành Hưng cung cấp
Dưới đây là những dịch vụ phổ biến mà taxi tải Thành Hưng cung cấp cho quý khách hàng.
- Chuyển nhà trọn gói Thành Hưng
- Chuyển văn phòng trọn gói Thành Hưng
- Thuê taxi tải chuyển đồ Thành Hưng
- Đóng gói đồ đạc chuyển nhà
- Thuê xe chở hàng
Các loại xe taxi tải Thành Hưng
- Xe 500kg: kích thước 1,4x1x1,26m
- Xe 750kg – 1 tấn: kích thước 2,2×1,6×1,6m
- Xe 1,25 tấn – 1,5 tấn: kích thước 3,25×1,7,1,85m
- Xe 2 tấn: kích thước 3,4×1,7×1,85m
- Xe 3,5 tấn: kích thước 4,3×1,95×2,4m
- Xe 5 tấn: kích thước 6×2,2×2,4m
- Xe 8 tấn: kích thước 7×2,3×2,4m
- Xe 10 tấn: kích thước 9,7×2,35×2,5m
- Xe 12 tấn: kích thước 9,75×2,48×2,75m
Bảng giá cước taxi tải Thành Hưng tại Hà Nội và TP HCM
Giá taxi tải Thành Hưng Tại Hà Nội
LOẠI XE TẢI | 3,5 KM ĐẦU | TỪ 3,5-15KM | >15KM |
Suzuki (550kg) | 145.000Đ | 20.000Đ/KM | 12.500Đ/KM |
Suzuki Pro (600kg) | 155.000Đ | 22.500Đ/KM | 16.000Đ/KM |
Kia (1.25kg) | 190.000Đ | 25.000Đ/KM | 18.000Đ/KM |
GAZ (xe van) | 230.000Đ | 32.000Đ/KM | 22.000Đ/KM |
Ghi chú:
- Thời gian chờ đối với các xe tải: 60.000đ/giờ
- Thời gian chờ đối với dòng xe GAZ: 90.000đ/giờ
Kích thước thùng xe thực tế cho các loại xe taxi tải chuyển nhà Thành Hưng như sau:
- Xe tải 5 tạ Suzuki (550Kg): 2,1×1,3×1,3(m)
- Xe tải Suzuki Pro (600Kg): 2,46×1,63×1,69(m)
- Xe tải Kia 1,25 tấn: 3,1×1,7×1,7(m)
- Xe GAZ (xe van): 3,63×1,86×1,92 (m)
Giá cước taxi tải Thành Hưng Tại Hồ Chí Minh
Mức giá cước taxi tải Thành Hưng áp dụng trong nội thành được tính theo quy cách xe và được quy định theo mức giá cước tính theo Km cụ thể, các bạn có thể theo dõi mức giá cước xe tải Thành Hưng.
Sức chở(kg) | Loại xe | Kích thước(dài x rộng x cao (mét)) | 4 km đầu tiên(VND) | Từ 5 đến 15 km(VND/km) | Từ 16 km trở lên(VND/km) |
500 | Suzuki Caray | 2.22 x 1.40 x 1.35 | 145.000 | 19.700 | 13.500 |
750 | SYM | 2.22 x 1.40 x 1.36 | 150.000 | 21.000 | 14.500 |
750 | SuzukiPro | 2.17 x 1.60 x 1.67 | 160.000 | 23.300 | 16.000 |
1200 | Kia | 3.00 x 1.64 x 1.82 | 190.000 | 24.000 | 19.000 |
1600 | Huyndai | 4.48 x 1.98 x 2.00 | 330.000 | 37.500 | 24.000 |
Giá cước ngoại thành TP.HCM:
Bên cạnh đó, mức giá cước taxi tải Thành Hưng được áp dụng cho các tỉnh phía Nam cũng là một vấn đề được nhiều người di chuyển quan tâm nhằm tính toán được mức giá cước hợp lý nhất.
Sức chở(kg) | Loại xe | Kích thước(dài x rộng x cao (mét)) | Từ 45 đến 101 km(VND/km) | Từ 101 km/chiều trở lên(VND/km) |
500 | Suzuki Caray | 2.22 x 1.40 x 1.35 | 15.000 | 14.200 |
750 | SYM | 2.22 x 1.40 x 1.36 | 16.300 | 15.400 |
750 | SuzukiPro | 2.17 x 1.60 x 1.67 | 17.500 | 16.500 |
1200 | Kia | 3.00 x 1.64 x 1.82 | 18.400 | 17.000 |
1600 | Huyndai | 4.48 x 1.98 x 2.00 | 24.000 | 21.000 |
Bảng giá xe tải Thành Hưng chở hàng ngoại tỉnh
LOẠI XE TẢI | 40-100 KM/1 CHIỀU | 101 KM /1 CHIỀU TRỞ LÊN |
Suzuki (550Kg) | 14.000Đ/KM | 13.500Đ/KM |
PHỤ TRỘI KM | 14.000Đ/KM | 13.500Đ/KM |
Suzuki Pro (600Kg) | 14.500Đ/KM | 14.000Đ/KM |
PHỤ TRỘI KM | 14.500Đ/KM | 14.000Đ/KM |
Kia (1.250Kg) | 15.500Đ/KM | 14.500Đ/KM |
PHỤ TRỘI KM | 15.500Đ/KM | 14.500Đ/KM |
GAZ (xe van) | 18.500Đ/KM | 17.500Đ/KM |
PHỤ TRỘI KM | 18.500Đ/KM | 17.500Đ/KM |
Phụ phí phát sinh nếu có khi thuê xe tải chở hàng
- Với các dòng xe tải: Thời gian chờ 60.000đ/h, lưu đêm 200.000đ/1 đêm
- Với dòng xe GAZ (xe van): Thời gian chờ 90.000đ/h, lưu đêm 350.000đ/1 đêm
- Các tỉnh miền núi: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Sơn La, Lào Cai cước phí được cộng thêm 10%.
- Áp dụng với các điểm đến cách Hà Nội từ 40km/01 chiều trở lên mới làm hợp đồng.
- Quý khách đi một chiều được tính 1 chiều, đi 2 chiều thì chiều về được tính bằng 30% của chiều đi.
Trên đây là giá cước taxi Thành Hưng mới nhất được niêm yết công khai, minh bạch trên website. Khi sử dụng dịch vụ taxi tải, giá cước thực tế sẽ được tính theo bảng giá trên và hiển thị trực tiếp trên đồng hồ tính tiền của xe tải. Bảng giá thay đổi đối với từng loại xe tải khác nhau. Do đó, bạn có thể tiết kiệm chi phí bằng cách lựa chọn hình thức vận chuyển phù hợp theo khối lượng đồ đạc và kích thước của hàng hóa. Ngoài ra, trong tiện ích tính cước taxi, bạn có thể tự tính cước taxi dựa trên số km ước tính của mình.